Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
![]() |
Họ và tên | Bế Thanh Tịnh |
Ngày sinh: | 07/8/1970 | |
Dân tộc: | Nùng | |
Quê quán: | xã Đồng Loạn, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | |
Chức vụ: | - Uỷ viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh uỷ Cao Bằng - Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng (được bầu giữ chức vụ Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng tại kỳ họp thứ 31 HĐND tỉnh ngày 09/6/2025) |
|
Điện thoại: | 0206.3852.672 | |
Nguyên Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
![]() |
Họ và tên | Triệu Đình Lê |
Ngày sinh: | 13/3/1965 | |
Dân tộc: | Nùng | |
Quê quán: | xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Đại học Sư phạm, chuyên ngành Hóa | |
Chức vụ: | - Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy - Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng (Nghỉ hưu trước tuổi từ ngày 1/6/2025) |
|
Điện thoại: | 0206.3852.672 | |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
![]() |
Họ và tên | Nông Thanh Tùng |
Ngày sinh: | 19/01/1968 | |
Dân tộc: | Tày | |
Quê quán: | Xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý đất đai | |
Chức vụ: | - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
|
Điện thoại: | 0206.3852.955 | |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
![]() |
Họ và tên | Hà Nhật Lệ |
Ngày sinh: | 28/3/1975 | |
Dân tộc: | Tày | |
Quê quán: | Thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý công | |
Chức vụ: | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | |
Điện thoại | 0206.3888.668 | |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng (từ ngày 05/7/2021 đến ngày 08/12/2023) | ||
![]() |
Họ và tên | Hoàng Văn Thạch |
Ngày sinh | 04/5/1968 | |
Dân tộc | Kinh | |
Quê quán | xã Đồng Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | |
Trình độ học vấn | Thạc sĩ, chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Chức vụ | - Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng (từ ngày 05/7/2021 đến ngày 08/12/2023) - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
|
Điện thoại | 0982.075.279 | |
Uỷ viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh gồm có 04 uỷ viên | ||
![]() |
Họ và Tên | La Văn Hồng |
Ngày sinh: | 20/10/1968 | |
Dân tộc: | Tày | |
Quê quán: | xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Đại học, chuyên ngành Kinh tế | |
Chức vụ: | Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | |
Điện thoại | 0206.3957.002 | |
![]() |
Họ và Tên | Nông Hải Lưu |
Ngày sinh: | 04/01/1968 | |
Dân tộc: | Tày | |
Quê quán: | Thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Đại học, chuyên ngành Sư phạm toán | |
Chức vụ: | Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | |
Điện thoại | 0206.3852.150 | |
![]() |
Họ và tên | Nông Văn Tuân |
Ngày sinh: | 06/5/1973 | |
Dân tộc: | Tày | |
Quê quán: | Xã Quang Trung, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Đại học, chuyên ngành Luật | |
Chức vụ: | Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | |
Điện thoại | 0206.3859.477 | |
![]() |
Họ và tên | Bàn Quý Sơn |
Ngày sinh: | 24/10/1976 | |
Dân tộc: | Dao | |
Quê quán: | xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | |
Trình độ học vấn: | Thạc sĩ, chuyên ngành Kinh tế chính trị | |
Chức vụ: | Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | |
Điện thoại | 0206.3954.711 | |