|
Họ và tên |
Đoàn Thị Lê An |
|
Ngày sinh |
26/02/1979 |
|
Giới tính |
Nữ |
|
Dân tộc |
Tày |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành quản lý văn hóa; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
|
Nơi làm việc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
|
Ngày vào Đảng |
11/4/2006 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên |
Đàm Minh Diện |
|
Ngày sinh |
07/02/1970 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Tày |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu cao cấp, chiến dịch - chiến lược |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng; Đại tá, Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 |
|
Nơi làm việc |
Quân khu 1 |
|
Ngày vào đảng |
24/5/1991 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên |
Lại Xuân Môn |
|
Ngày sinh |
29/11/1963 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
|
Trình độ chính trị |
Cử nhân |
|
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành kinh tế nông nghiệp; Tiến sĩ chuyên ngành kinh tế |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương, Ủy viên Uỷ ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
|
Nơi làm việc |
Ban Tuyên giáo Trung ương |
|
Ngày vào Đảng |
18/01/1984 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên |
Đỗ Quang Thành |
Ngày sinh |
19/10/1965 |
Giới tính |
Nam |
Dân tộc |
Kinh |
Tôn giáo |
Không |
Quê quán |
Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
Trình độ chuyên môn |
Đại học chuyên ngành luật |
Nghề nghiệp, chức vụ |
Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; Phó Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Pakistan |
Nơi làm việc |
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội |
Ngày vào Đảng |
20/3/1986 |
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
Đại biểu Quốc hội khoá |
XIV, XV |
Đại biểu chuyên trách |
Trung ương |
|
|
|
|
|
Họ và tên |
Nguyễn Đình Việt |
|
Ngày sinh |
09/7/1977 |
|
Giới tính |
Nam |
|
Dân tộc |
Kinh |
|
Tôn giáo |
Không |
|
Quê quán |
Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
|
Trình độ chính trị |
Cao cấp |
|
Trình độ chuyên môn |
Thạc sĩ chuyên ngành thương mại, quản trị kinh doanh |
|
Nghề nghiệp, chức vụ |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội |
|
Nơi làm việc |
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội |
|
Ngày vào Đảng |
19/5/2007 |
|
Đoàn ĐBQH |
Cao Bằng |
|
Đại biểu Quốc hội khoá |
XV |
|
Đại biểu chuyên trách |
Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|