![]() |
Họ và Tên | Trần Hồng Minh | |
Ngày sinh | 04/11/1967 | ||
Giới tính | Nam | ||
Dân tộc | Kinh | ||
Tôn giáo | Không | ||
Quê quán | Xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | ||
Trình độ chính trị | Cao cấp | ||
Trình độ chuyên môn | Thạc sĩ chuyên ngành xây dựng công trình; Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật | ||
Nghề nghiệp, chức vụ | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | ||
Nơi làm việc | Tỉnh ủy Cao Bằng | ||
Ngày vào Đảng | 08/12/1985 | ||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | ||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | ||
![]() |
Họ và Tên | Bế Minh Đức | |
Ngày sinh | 15/02/1974 | ||
Giới tính | Nam | ||
Dân tộc | Tày | ||
Tôn giáo | Không | ||
Quê quán | Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | ||
Trình độ chính trị | Cao cấp | ||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành triết học; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế | ||
Nghề nghiệp, chức vụ | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội | ||
Nơi làm việc | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | ||
Ngày vào Đảng | 24/01/1998 | ||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | ||
Đại biểu Quốc hội khoá | XIV, XV | ||
Đại biểu chuyên trách | Địa phương | ||
![]() |
Họ và tên | Đoàn Thị Lê An | ||
Ngày sinh | 26/02/1979 | |||
Giới tính | Nữ | |||
Dân tộc | Tày | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành quản lý văn hóa; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | |||
Nơi làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | |||
Ngày vào Đảng | 11/4/2006 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | |||
![]() |
Họ và tên | Đàm Minh Diện | ||
Ngày sinh | 07/02/1970 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Tày | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu cao cấp, chiến dịch - chiến lược | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng; Đại tá, Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 | |||
Nơi làm việc | Quân khu 1 | |||
Ngày vào đảng | 24/5/1991 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | |||
![]() |
Họ và tên | Lại Xuân Môn | ||
Ngày sinh | 29/11/1963 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Kinh | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | |||
Trình độ chính trị | Cử nhân | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành kinh tế nông nghiệp; Tiến sĩ chuyên ngành kinh tế | |||
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương, Ủy viên Uỷ ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | |||
Nơi làm việc | Ban Tuyên giáo Trung ương | |||
Ngày vào Đảng | 18/01/1984 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XIV, XV | |||
![]() |
Họ và tên | Đỗ Quang Thành | ||
Ngày sinh | 19/10/1965 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Kinh | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành luật | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; Phó Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Pakistan | |||
Nơi làm việc | Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | |||
Ngày vào Đảng | 20/3/1986 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XIV, XV | |||
Đại biểu chuyên trách | Trung ương | |||
![]() |
Họ và tên | Nguyễn Đình Việt | ||
Ngày sinh | 09/7/1977 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Kinh | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Thạc sĩ chuyên ngành thương mại, quản trị kinh doanh | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội | |||
Nơi làm việc | Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | |||
Ngày vào Đảng | 19/5/2007 | |||
Đoàn ĐBQH | - Đại biểu Quốc Hội tỉnh Cao Bằng - Từ 14/2024 đến nay: Chủ tịch UBND tỉnh Sơn la, chuyển sinh hoạt Đoàn sang Đoàn ĐBQH tỉnh Sơn La theo NQ 1276 của UBTVQH15 ngày 14/11/2024. |
|||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | |||
Đại biểu chuyên trách | Trung ương | |||