| Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | |||
![]() |
Họ và Tên | Quản Minh Cường | |
| Ngày sinh | 26/6/1969 | ||
| Giới tính | Nam | ||
| Dân tộc | Kinh | ||
| Tôn giáo | Không | ||
| Quê quán | xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | ||
| Trình độ chính trị | Cao cấp | ||
| Trình độ chuyên môn | Tiến sĩ Luật, Cử nhân Cảnh sát | ||
| Nghề nghiệp, chức vụ | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | ||
| Nơi làm việc | Tỉnh ủy Cao Bằng | ||
| Ngày vào Đảng | 03/03/1997 | ||
| Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | ||
| Đại biểu Quốc hội khoá | XV | ||
| Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | ||
![]() |
Họ và Tên | Bế Minh Đức |
| Ngày sinh | 15/02/1974 | |
| Giới tính | Nam | |
| Dân tộc | Tày | |
| Tôn giáo | Không | |
| Quê quán | Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | |
| Trình độ chính trị | Cao cấp | |
| Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành triết học; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế | |
| Nghề nghiệp, chức vụ | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội | |
| Nơi làm việc | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | |
| Ngày vào Đảng | 24/01/1998 | |
| Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |
| Đại biểu Quốc hội khoá | XIV, XV | |
| Đại biểu chuyên trách | Địa phương | |