![]() |
Họ và Tên | Quản Minh Cường | |
Ngày sinh | 26/6/1969 | ||
Giới tính | Nam | ||
Dân tộc | Kinh | ||
Tôn giáo | Không | ||
Quê quán | xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | ||
Trình độ chính trị | Cao cấp | ||
Trình độ chuyên môn | Tiến sĩ Luật, Cử nhân Cảnh sát | ||
Nghề nghiệp, chức vụ | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | ||
Nơi làm việc | Tỉnh ủy Cao Bằng | ||
Ngày vào Đảng | 03/03/1997 | ||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | ||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | ||
![]() |
Họ và Tên | Trần Hồng Minh | |
Ngày sinh | 04/11/1967 | ||
Giới tính | Nam | ||
Dân tộc | Kinh | ||
Tôn giáo | Không | ||
Quê quán | Xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | ||
Trình độ chính trị | Cao cấp | ||
Trình độ chuyên môn | Thạc sĩ chuyên ngành xây dựng công trình; Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật | ||
Nghề nghiệp, chức vụ | - 9/2021- 11/2024 Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư tỉnh ủy Cao Bằng, Trưởng Đoàn ĐBQH. (16/9/2021 giữ chức Bí thư Tỉnh ủy CB, Trưởng Đoàn từ ngày 15/10/2021 theo NQ 401/NQ-UBTVQH15) - Ngày 28/11/2024 -Tại Kỳ họp thứ Tám, Quốc hội Khóa XV thông qua Nghị quyết phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm chức vụ Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải nhiệm kỳ 2021 – 2026; - Thôi chức vụ Trưởng Đoàn ĐQBH từ 2/2025 theo NQ số 1408/NQ-UBTVQH15 ngày 11/02/2025) - 02/2025 Bộ trưởng Bộ Xây dựng (sau khi hợp nhất Bộ Giao Thông Vận tải và Bộ Xây dựng) |
||
Nơi làm việc | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | ||
Ngày vào Đảng | 08/12/1985 | ||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | ||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | ||
![]() |
Họ và Tên | Bế Minh Đức | |
Ngày sinh | 15/02/1974 | ||
Giới tính | Nam | ||
Dân tộc | Tày | ||
Tôn giáo | Không | ||
Quê quán | Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | ||
Trình độ chính trị | Cao cấp | ||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành triết học; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế | ||
Nghề nghiệp, chức vụ | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng, Ủy viên Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội | ||
Nơi làm việc | Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | ||
Ngày vào Đảng | 24/01/1998 | ||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | ||
Đại biểu Quốc hội khoá | XIV, XV | ||
Đại biểu chuyên trách | Địa phương | ||
![]() |
Họ và tên | Đoàn Thị Lê An | ||
Ngày sinh | 26/02/1979 | |||
Giới tính | Nữ | |||
Dân tộc | Tày | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành quản lý văn hóa; Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | |||
Nơi làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | |||
Ngày vào Đảng | 11/4/2006 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | |||
![]() |
Họ và tên | Đàm Minh Diện | ||
Ngày sinh | 07/02/1970 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Tày | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu cao cấp, chiến dịch - chiến lược | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng; Đại tá, Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 | |||
Nơi làm việc | Quân khu 1 | |||
Ngày vào đảng | 24/5/1991 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | |||
![]() |
Họ và tên | Lại Xuân Môn | ||
Ngày sinh | 29/11/1963 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Kinh | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | |||
Trình độ chính trị | Cử nhân | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành kinh tế nông nghiệp; Tiến sĩ chuyên ngành kinh tế | |||
Nghề nghiệp, chức vụ |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương, Ủy viên Uỷ ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | |||
Nơi làm việc | Ban Tuyên giáo Trung ương | |||
Ngày vào Đảng | 18/01/1984 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XIV, XV | |||
![]() |
Họ và tên | Đỗ Quang Thành | ||
Ngày sinh | 19/10/1965 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Kinh | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Đại học chuyên ngành luật | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội; Phó Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Pakistan | |||
Nơi làm việc | Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | |||
Ngày vào Đảng | 20/3/1986 | |||
Đoàn ĐBQH | Cao Bằng | |||
Đại biểu Quốc hội khoá | XIV, XV | |||
Đại biểu chuyên trách | Trung ương | |||
![]() |
Họ và tên | Nguyễn Đình Việt | ||
Ngày sinh | 09/7/1977 | |||
Giới tính | Nam | |||
Dân tộc | Kinh | |||
Tôn giáo | Không | |||
Quê quán | Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | |||
Trình độ chính trị | Cao cấp | |||
Trình độ chuyên môn | Thạc sĩ chuyên ngành thương mại, quản trị kinh doanh | |||
Nghề nghiệp, chức vụ | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội | |||
Nơi làm việc | Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | |||
Ngày vào Đảng | 19/5/2007 | |||
Đoàn ĐBQH | - Đại biểu Quốc Hội tỉnh Cao Bằng - Từ 14/2024 đến nay: Chủ tịch UBND tỉnh Sơn la, chuyển sinh hoạt Đoàn sang Đoàn ĐBQH tỉnh Sơn La theo NQ 1276 của UBTVQH15 ngày 14/11/2024. |
|||
Đại biểu Quốc hội khoá | XV | |||
Đại biểu chuyên trách | Trung ương | |||